Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Cưới Hỏi - NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 2020

Lịch Dương

Ngày 25 Tháng 12 năm 2020

25

Thứ Sáu

Lịch Âm

Ngày 12 Tháng 11 năm 2020

12

Giờ Canh Tuất VN, Ngày Nhâm Dần
Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Mãn
Tiết Khí: Đông chí (giữa đông) - Kinh độ mặt trời 270°

Ngày Tốt Trên Trung Bình

Tốt danh hơn lành áo
Giấy rách giữ lấy lề

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Chủ Nhật Ngày 01 Tháng 01 Năm 1984 Thứ Sáu Ngày 25 Tháng 12 Năm 2020
Ngày Âm Ngày Giáp Ngọ Tháng Giáp Tý Năm Quý Hợi (29/11/1983) Ngày Nhâm Dần Tháng Mậu Tý Năm Canh Tý (12/11/2020)
Mệnh Đại Hải Thủy (nước biển cả) Kim Bạc Kim (vàng lá vàng bọc)
Cầm Tinh Cầm tinh con heo, xuất tướng tinh con gà. Cầm tinh con cọp, xuất tướng tinh con ngựa.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ Ngày hạp màu: vàng, trắng - kỵ: đỏ, đen

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 25/12/2020

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h)
Tị (từ 9h-11h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h) Ngọ (từ 11h-13h)
Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 12 tháng 11 là ngày Sát Chủ Âm. Sát chủ âm là ngày kỵ về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành Ngày: Nhâm Dần; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Kim bạc Kim kị tuổi: Bính Thân, Canh Thân.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng (Không nên tháo nước, khó canh phòng đê)
- DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường (Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Ngưu (kim)
Việc nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được
Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Đăng Viên rất tốt; Tuất: Yên lành; Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được; 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Mãn
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Việc kiêng kỵ: Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Bạch hổ: Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)
Quả tú: Xấu với giá thú
Sát chủ: Xấu mọi việc
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Tây đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN TÀI: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Nhâm Dần mệnh Kim Bạc Kim (vàng lá vàng bọc), năm sinh của bạn Quý Hợi mệnh Đại Hải Thủy (nước biển cả) mà Kim sinh Thủy nên ngũ hành của ngày xem tương sinh là tốt.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Nhâm, năm sinh bạn có thiên can Quý không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Ngày xem Nhâm Dần và năm sinh của bạn Quý Hợi, Chi của ngày xem là Dần và Chi năm sinh của bạn là Hợi thuộc nhóm Lục hợp. Là dấu hiệu rất tốt, điều này cho thấy đây là ngày rất hợp với bạn, mọi chuyện sẽ thuận buồm xuôi gió.
Kết Luận Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 25/12/2020 nhằm ngày Nhâm Dần, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý (12/11/2020 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 01/01/1984 nhằm ngày Giáp Ngọ, tháng Giáp Tý, năm Quý Hợi (01/01/1984 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tốt Trên Trung Bình để bạn Cưới Hỏi. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


tuổi Ngọ ThÃƒÆ mơ thấy cối xay lời nói của 12 chòm sao Tử vi bính tý cây hoa ngọc lan tây Sao Hóa Lộc ở cung mệnh mơ thấy hoa bồ công anh Liem bẠmí mắt Ăn sao Thiên Không Sao thiên không mơ đái dầm cách đặt giường ngủ theo tuổi chòm sao keo kiệt Hội Vật Võ Liễu Đôi ngón trỏ chòm sao nguyên tắc Top 3 con giáp dễ yêu nhất Thiên Cơ Phòng cách xem tướng bằng chỉ tay Giá trị Tử vi của người sinh ngày Giáp Dần Thạch quan lộc cung đặt tên thương hiệu tu vi Hướng dẫn đặt tên cho bé trai sinh cách làm cổng nhà đẹp 2008 mệnh gì biểu tượng cung ma kết Tìm hiểu lưu niên cách xem tuổi làm nhà 2014 xem tướng đàn ông mặt rỗ xem tiểu hạn 12 chòm sao lợi dụng người khác tướng con gái mũi to sao phá quân đuôi mắt 50 Tên ý nghĩa dành cho bé Trai 2016 Bính Dần Thiên Thượng Hỏa hợp với tuổi gì kiêng kị thế nước SAO TUYỆT TRONG TỬ VI chuyen bài trí phòng tân hôn khởi công xây dựng cầu cao lãnh diem báo Hội Đình Thái Đào tại Bắc Giang mơ thấy cóc mặt năm mậu