Lịch Dương Ngày 09 Tháng 09 năm 2020 09
Thứ Tư
|
Lịch Âm Ngày 22 Tháng 07 năm 2020 22
Giờ Đinh Hợi VN, Ngày Ất Mão
|
Ngày Rất Xấu Nói với người say như vay không trả |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||
Ngày Dương | Thứ Hai Ngày 05 Tháng 04 Năm 1982 | Thứ Tư Ngày 09 Tháng 09 Năm 2020 | ||||||
Ngày Âm | Ngày Mậu Ngọ Tháng Giáp Thìn Năm Nhâm Tuất (12/03/1982) | Ngày Ất Mão Tháng Giáp Thân Năm Canh Tý (22/07/2020) | ||||||
Mệnh | Đại Hải Thủy (nước biển cả) | Đại Khê Thủy (nước khe lớn) | ||||||
Cầm Tinh | Cầm tinh con chó, xuất tướng tinh con chim Trỉ. | Cầm tinh con mèo, xuất tướng tinh con dơi. | ||||||
Màu sắc | Qúy bạn hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ | Ngày hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ | ||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 09/09/2020 |
|||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||
Các Ngày Kỵ | ngày 22 tháng 07 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
|||||||
Ngũ Hành | Ngày: Ất Mão; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát. Nạp Âm: Đại khê Thủy kị tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. | Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. |
|||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng (Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên) - MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương (Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành) |
|||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành. | |||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Bích (thuỷ) |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. Việc kiêng kỵ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông); Mão: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông); Mùi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông) |
|||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Phá |
Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. Việc kiêng kỵ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ |
|||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh |
NGÀY THUẦN DƯƠNG: Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. | |||||||
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp: Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp: Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp: Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp: Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp: Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp: Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
|||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem và tuổi có ngũ hành bình hòa, ngày xem Ất Mão mệnh Đại Khê Thủy (nước khe lớn), bạn Nhâm Tuất mệnh Đại Hải Thủy (nước biển cả), ngày xem và bạn âm dương ngũ hành không sinh, không khắc nhau, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. | |||||||
Thiên Can | Ngày Ất gặp tuổi Nhâm không xung, không hợp. | |||||||
Địa chi | Ngày Mão gặp tuổi Tuất thuộc nhóm Lục hợp, tốt. | |||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Chuyển Nhà Nhập Trạch là ngày 09/09/2020 nhằm ngày Ất Mão, tháng Giáp Thân, năm Canh Tý (22/07/2020 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 05/04/1982 nhằm ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Tuất (05/04/1982 Âm lịch),
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Xấu để bạn Chuyển Nhà Nhập Trạch. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm.
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
|